STT
|
ĐẶC TÍNH CHUNG
|
01
|
Loại thang
|
Tải khách có phòng máy, động cơ có hộp số.
|
02
|
Mã hiệu
|
VIVAN-300kg – CO600, 07/07
|
03
|
Số lượng
|
01 thang
|
04
|
Tải trọng
|
300 Kg
|
05
|
Tốc độ
|
60 m/phút
|
06
|
Số tầng
|
07 Stops
|
07
|
Số cửa tầng
|
B,G,1,2,3,4,5
|
08
|
Số điểm dừng thang
|
07
|
09
|
Chiều cao phòng máy
|
Không Phòng Máy
|
10
|
Hố thang (Rộng x Sâu): kích thước hố thang lọt lòng
|
Kích thước: 1300 mm (Rộng) x 1300 mm (Sâu)
(Kích thước theo phương thẳng đứng đã tô hoàn thiện ... vv)
|
11
|
Hành trình
|
Theo thực tế
|
12
|
Pit (Chiều âm hố thang)
|
600mm
|
13
|
OH (Overhead)
|
4000mm
|
14
|
Nguồn điện thang máy
|
3 Phase, 5 dây, 380VAC, 50Hz
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
|
15
|
Nguồn chiếu sáng
|
1 Phase, 220VAC, 50Hz
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
|
|
ĐỘNG CƠ MÁY KÉO
|
01
|
Động cơ máy kéo có hộp số
|
FUJI
|
02
|
Công suất
|
3.3KW
|
03
|
Xuất xứ
|
THAILAND
|
04
|
Cáp thép
|
Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy ( Xuất xứ: made in Korea )
|
05
|
Nguồn điện
|
380 Volt x 3 phase x 50Hz
|
06
|
Số lần khởi động
|
180 lần/giờ
|
|
TỦ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY - NHẬP NGUYÊN CHIẾC
( XUẤT XỨ: Made in Thái Lan )
|
|
Hệ điều khiển – động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển tốc độ vô cấp bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số (VVVF – Variable Voltage and Variable Frequency). Tích hợp công nghệ vi xử lý đảm bảo cho thang vận hành êm hơn và tiết kiệm điện hơn 40% so với các hãng khác.
|
|
HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN)
|
01
|
Kích thước Rộng x Sâu x Cao
|
Rộng 950 mm x Sâu 800 mm x Cao 2350 mm
|
02
|
Trần
|
Mẫu trần : inox gương
|
03
|
Hệ thống chiếu sáng
|
Sử dụng đèn LED
|
04
|
Sàn phòng thang
|
Khách hàng cung cấp
|
05
|
Tay vịn
|
Inox tròn gắn 2 vách hông
|
06
|
Vật liệu vách hông Cabin
|
Kính cường lực màu khói 10mm
|
Vật liệu vách sau Cabin
|
Kính cường lực màu khói 10mm
|
07
|
Truyền động cửa
|
Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm và đảm bảo an toàn.
|
08
|
An toàn cửa cabin
|
Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản.
|
09
|
Vật liệu cửa Cabin
|
Khung Inox – Cửa kính cường lực màu khói
|
10
|
Bảng điều khiển cửa tầng
|
-
Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình hiển thị A160
-
Nút nhấn gọi tầng
-
Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn
-
Tầng chính bảng bằng Inox sọc nhuyễn
|
11
|
Bảng điều khiển trong phòng thang
|
-
Màn hình LCD 7 inch hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động
-
Logo
-
Biển báo tải trọng
-
Nút Nhấn gọi tầng
-
Nút chuông cấp cứu
-
Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn
|
12
|
Quạt thông gió
|
Quạt chuyên dùng cho thang máy
|
|
HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG
|
01
|
Loại cửa
|
Mở tim (CO)
|
02
|
Kích thước
|
CO600* 2100 mm
|
03
|
Rảnh trượt
|
Nhôm định hình chuyên dùng cho thang máy
|
04
|
Vật liệu cửa tầng chính
|
Khung Inox – Cửa kính cường lực màu khói
|
05
|
Vật liệu cửa tầng khác
|
Khung Inox – Cửa kính cường lực màu khói
|
06
|
Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng chính
|
Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn 304
|
07
|
Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng khác
|
Bản hẹp– Inox sọc nhuyễn 304
|
08
|
Công tắc khóa thang
|
Cung cấp tại tầng chính
|
09
|
Rail dẫn hướng cabin
|
T75
|
10
|
Rail dẫn hướng đối trọng
|
TH5A
|
11
|
Puly căng cáp
|
Bằng gang
|
12
|
Bo đối trọng
|
Bê tông
|
13
|
Dây điện
|
Theo thực tế công trình
|