LẮP THANG MÁY TẠI PHÚ QUỐC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6395-2008
  • Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008

Thang máy tải khách có phòng máy, động cơ có hộp số tải trọng 450 kg – 06 điểm dừng – tốc độ 60m/p

STT

ĐẶC TÍNH CHUNG

01

Loại thang

Tải khách có phòng máy, động cơ có hộp số.

02

Mã hiệu

VIVAN -450kg – CO800, 06/06

03

Số lượng

01 thang

04

Tải trọng

450 Kg

05

Tốc độ

60 m/phút

06

Số tầng

06 Stop

07

Số cửa tầng

G,1,2,3,4,5

08

Số điểm dừng thang

06

09

Chiều cao phòng máy

Có phòng máy

10

Hố thang (Rộng x Sâu): kích thước hố thang lọt lòng

Kích thước: 1800 mm (Rộng) x 1500 mm (Sâu)

(Kích thước theo phương thẳng đứng đã tô hoàn thiện ... vv)

11

Hành trình

Theo thực tế

12

Pit (Chiều âm hố thang)

1400mm

13

OH (Overhead)

3800mm

14

Nguồn điện thang máy

3 Phase, 5 dây, 380VAC, 50Hz

(khách hàng cung cấp tới phòng máy)

15

Nguồn chiếu sáng

1 Phase, 220VAC, 50Hz

(khách hàng cung cấp tới phòng máy)

 

ĐỘNG CƠ MÁY KÉO

01

Động cơ máy kéo có hộp số

Montanary M73

02

Công suất

5.5KW

03

Xuất xứ

ITALIA

04

Cáp thép

Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy ( Xuất xứ: made in Korea )

05

Nguồn điện

380 Volt x 3 phase x 50Hz

06

Số lần khởi động

180 lần/giờ

  •  

TỦ  ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY STEP AS380 -  NHẬP NGUYÊN CHIẾC

( XUẤT XỨ: Made in Thái Lan )

 

Hệ điều khiển – động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển tốc độ vô cấp bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số (VVVF – Variable Voltage and Variable Frequency). Tích hợp công nghệ vi xử lý đảm bảo cho thang vận hành êm hơn và tiết kiệm điện hơn 40% so với các hãng khác.

 

HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN)

01

Kích thước Rộng x Sâu x Cao

Rộng  1400 mm  x Sâu 1000 mm x Cao 2350 mm

02

Trần

Mẫu trần : inox gương  

03

Hệ thống chiếu sáng

Sử dụng đèn LED

04

Sàn phòng thang

Khách hàng cung cấp

05

Tay vịn

Inox tròn gắn 2 vách hông ( inox gương vàng)

06

Vật liệu vách hông Cabin

Tấm lớn ở giữa inox gương xen kẽ inox sọc hai bên (304 dày 1.2mm)

Vật liệu vách sau Cabin

Tấm lớn ở giữa inox gương xen kẽ inox sọc hai bên (304 dày 1.2mm)

07

Truyền động cửa

Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm và đảm bảo an toàn.                            

08

An toàn cửa cabin

Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản.

09

Vật liệu cửa Cabin

Inox  sọc nhuyễn 304 1,2mm

10

Bảng điều khiển cửa tầng

 

  • Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình hiển thị A160
  • Nút nhấn gọi tầng
  • Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn
  • Tầng chính bảng bằng Inox sọc nhuyễn

11

Bảng điều khiển trong phòng thang (inox gương vàng)

 

  • Màn hình LCD 7 inch  hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động
  • Logo
  • Biển báo tải trọng
  • Nút Nhấn gọi tầng
  • Nút chuông cấp cứu
  • Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn

12

Quạt thông gió

Quạt chuyên dùng cho thang máy

 

HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG

01

Loại cửa

Mở tim (CO)

02

Kích thước

CO800* 2100 mm

03

Rảnh trượt

Nhôm định hình chuyên dùng cho thang máy

04

Vật liệu cửa tầng chính

Inox  sọc nhuyễn 304 1,2mm

05

Vật liệu cửa tầng khác

Inox  sọc nhuyễn 304 1,2mm

06

Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng chính

Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn 304 1,2mm

07

Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng khác

Bản hẹp– Inox sọc nhuyễn 304 1,2mm

08

Công tắc khóa thang

Cung cấp tại tầng chính                                             

09

Rail dẫn hướng cabin

T75 ( XUẤT XỨ:  ITALIA)

10

Rail dẫn hướng đối trọng

TH5A ( XUẤT XỨ : ITALIA)

11

Puly căng cáp

Bằng gang

12

Bo đối trọng

Bê tông

13

Dây điện

Theo thực tế công trình

 

BỘ CỨU HỘ (LẮP CHUNG TỦ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH)

01

Bộ cứu hộ tự động

APOLO nhập nguyên chiếc Đài Loan

Thiết bị cứu hộ tự động: Khi mất điện, thiết bị cứu hộ tự động biến đổi năng lượng dự trữ từ ARD để điều khiển cabin thang máy đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. Hệ thống này tự chọn chiều nhẹ tải để vận hành.

                                                                       

 

CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT

01

Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELD

02

Mành tia hồng ngoại và thanh an toàn cửa (Multi –Beam Door Sensor)

03

Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation)

04

Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL

05

Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL

06

Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling) PORL

07

Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải , có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH

08

Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call camceling – CCC

09

Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND

10

Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND

11

Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD

12

Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door – Open time Adjustment) DOT

13

Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC

14

Đóng cửa nhanh – EDC

15

Đóng cửa trở lại – Repeat Door – RDC

16

Phục vụ liên tục – Continuity Of Service – COS

17

Tự động đăng ký cuộc gọi (Automatic hall call registration) FSAT

18

Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP

19

Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL

20

Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB

 

                                                       CÁC BỘ PHẬN BẢO VỆ

01

Bảo vệ quá dòng (Over current Protection)

02

Bảo vệ vươt tốc (Over speed Protection)

03

Bảo vệ quá nhiệt (Over temperature Protection)

04

Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection)

05

Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection)

 
Cùng danh mục:
Hỗ trợ online
Lượt truy cập
Đang online: 1
Hôm nay: 19
Hôm qua: 43
Tuần này: 100
Tuần trước: 267
Tháng này: 11,888
Tháng trước: 12,277
Tất cả: 136,956