STT
|
ĐẶC TÍNH CHUNG
|
01
|
Loại thang
|
Tải khách không phòng máy, động cơ không hộp số.
|
02
|
Mã hiệu
|
VIVAN - 450kg - CO800, 05/05
|
03
|
Số lượng
|
01 thang
|
04
|
Tải trọng
|
450 Kg
|
05
|
Tốc độ
|
60 m/phút
|
06
|
Số tầng
|
05 Stop
|
07
|
Số cửa tầng
|
G,1,2,3,4
|
08
|
Số điểm dừng thang
|
05
|
09
|
Chiều cao phòng máy
|
Không phòng máy
|
10
|
Hố thang (Rộng x Sâu): kích thước hố thang lọt lòng
|
Kích thước: 1700 mm (Rộng) x 1500 mm (Sâu)
(Kích thước theo phương thẳng đứng đã tô hoàn thiện ... vv)
|
11
|
Hành trình
|
Theo thực tế
|
12
|
Pit (Chiều âm hố thang)
|
1200mm
|
13
|
OH (Overhead)
|
4300mm
|
14
|
Nguồn điện thang máy
|
3 Phase, 5 dây, 380VAC, 50Hz
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
|
15
|
Nguồn chiếu sáng
|
1 Phase, 220VAC, 50Hz
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
|
|
ĐỘNG CƠ MÁY KÉO
|
01
|
Động cơ máy kéo có hộp số
|
FUJI
|
02
|
Công suất
|
Tải 450KG
|
03
|
Xuất xứ
|
THAILAND
|
04
|
Cáp thép
|
Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy ( Xuất xứ: made in Korea )
|
05
|
Nguồn điện
|
380 Volt x 3 phase x 50Hz
|
06
|
Số lần khởi động
|
180 lần/giờ
|
|
TỦ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY STEP AS380 - NHẬP NGUYÊN CHIẾC
|
|
Hệ điều khiển – động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển tốc độ vô cấp bằng phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số (VVVF – Variable Voltage and Variable Frequency). Tích hợp công nghệ vi xử lý đảm bảo cho thang vận hành êm hơn và tiết kiệm điện hơn 40% so với các hãng khác.
|
|
HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN)
|
01
|
Kích thước Rộng x Sâu x Cao
|
Rộng 1300 mm x Sâu 1000 mm x Cao 2350 mm
|
02
|
Trần
|
Mẫu trần : inox
|
03
|
Hệ thống chiếu sáng
|
Sử dụng đèn LED
|
04
|
Sàn phòng thang
|
Đá granite
|
05
|
Tay vịn
|
Inox tròn gắn 2 vách hông
|
06
|
Vật liệu vách hông Cabin
|
Inox sọc xen kẽ inox gương
|
Vật liệu vách sau Cabin
|
Inox sọc xen kẽ inox gương
|
07
|
Truyền động cửa
|
Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm và đảm bảo an toàn.
|
08
|
An toàn cửa cabin
|
Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người hoặc vật cản.
|
09
|
Vật liệu cửa Cabin
|
Inox sọc
|
10
|
Bảng điều khiển cửa tầng
|
-
Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình hiển thị A160
-
Nút nhấn gọi tầng
-
Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn
-
Tầng chính bảng bằng Inox sọc nhuyễn
|
11
|
Bảng điều khiển trong phòng thang (inox gương vàng)
|
-
Màn hình LCD 7 inch hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động
-
Logo
-
Biển báo tải trọng
-
Nút Nhấn gọi tầng
-
Nút chuông cấp cứu
-
Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn
|
12
|
Quạt thông gió
|
Quạt chuyên dùng cho thang máy
|
|
HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG
|
01
|
Loại cửa
|
Mở tim (CO)
|
02
|
Kích thước
|
CO800* 2100 mm
|
03
|
Rảnh trượt
|
Nhôm định hình chuyên dùng cho thang máy
|
04
|
Vật liệu cửa tầng chính
|
Inox sọc
|
05
|
Vật liệu cửa tầng khác
|
Inox sọc
|
06
|
Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng chính
|
Bản hẹp – inox sọc 304 - dày 1.0mm
|
07
|
Loại bao che/Vật liệu bao che cửa tầng khác
|
Bản hẹp – inox sọc 304 - dày 1.0mm
|
08
|
Công tắc khóa thang
|
Cung cấp tại tầng chính
|
09
|
Rail dẫn hướng cabin
|
T78
|
10
|
Rail dẫn hướng đối trọng
|
TH5A
|
11
|
Puly căng cáp
|
Bằng gang
|
12
|
Bo đối trọng
|
Bê tông
|
13
|
Dây điện
|
Theo thực tế công trình
|
|
BỘ CỨU HỘ (LẮP CHUNG TỦ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH)
|
01
|
Bộ cứu hộ tự động UPS chuyên dụng
|
Thiết bị cứu hộ tự động: Khi mất điện, thiết bị cứu hộ tự động biến đổi năng lượng dự trữ từ ARD để điều khiển cabin thang máy đến tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài. Hệ thống này tự chọn chiều nhẹ tải để vận hành.
|
|
CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT
|
01
|
Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELD
|
02
|
Mành tia hồng ngoại và thanh an toàn cửa (Multi –Beam Door Sensor)
|
03
|
Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation)
|
04
|
Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL
|
05
|
Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL
|
06
|
Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling) PORL
|
07
|
Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải, có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH
|
08
|
Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call camceling – CCC
|
09
|
Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND
|
10
|
Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND
|
11
|
Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD
|
12
|
Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door – Open time Adjustment) DOT
|
13
|
Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC
|
14
|
Đóng cửa nhanh – EDC
|
15
|
Đóng cửa trở lại – Repeat Door – RDC
|
16
|
Phục vụ liên tục – Continuity Of Service – COS
|
17
|
Tự động đăng ký cuộc gọi (Automatic hall call registration) FSAT
|
18
|
Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP
|
19
|
Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL
|
20
|
Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB
|
|
CÁC BỘ PHẬN BẢO VỆ
|
01
|
Bảo vệ quá dòng (Over current Protection)
|
02
|
Bảo vệ vượt tốc (Over speed Protection)
|
03
|
Bảo vệ quá nhiệt (Over temperature Protection)
|
04
|
Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection)
|
05
|
Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection)
|